Naruoka Sho
Giao diện
Thông tin cá nhân | |||
---|---|---|---|
Tên đầy đủ | Naruoka Sho | ||
Ngày sinh | 31 tháng 5, 1984 | ||
Nơi sinh | Shimada, Shizuoka, Nhật Bản | ||
Chiều cao | 1,75 m (5 ft 9 in) | ||
Vị trí | Tiền vệ | ||
Thông tin đội | |||
Đội hiện nay | SC Sagamihara | ||
Số áo | 18 | ||
Sự nghiệp cầu thủ trẻ | |||
Năm | Đội | ||
2000–2002 | Trường Trung học Fujieda Higashi | ||
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp* | |||
Năm | Đội | ST | (BT) |
2003–2010 | Júbilo Iwata | 163 | (22) |
2011–2012 | Avispa Fukuoka | 64 | (9) |
2013–2017 | Albirex Niigata | 101 | (10) |
Sự nghiệp đội tuyển quốc gia | |||
Năm | Đội | ST | (BT) |
2001 | U-17 Nhật Bản | 3 | (0) |
2003 | U-20 Nhật Bản | 5 | (0) |
2004 | U-23 Nhật Bản | ||
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia, chính xác tính đến 23 tháng 2 năm 2017 |
Naruoka Sho (成岡 翔 Naruoka Shō , sinh ngày 31 tháng 5 năm 1984 ở Shimada, Shizuoka) là một cầu thủ bóng đá người Nhật Bản.
Naruoka thi đấu cho Júbilo Iwata từ năm 2003 đến năm 2010 và gia nhập Albirex Niigata vào tháng 1 năm 2013.[1]
Là một tiền vệ tấn công tài năng sở hữu kĩ thuật kiểm soát xuất sắc, anh từng thi đấu cùng đội với đội trưởng đội tuyển quốc gia Nhật Bản Makoto Hasebe (và nhiều cầu thủ J-League khác) khi đang ở trường Trung học Fujieda Higashi.
Thống kê sự nghiệp
[sửa | sửa mã nguồn]Cập nhật đến ngày 23 tháng 2 năm 2017.[2][3]
Câu lạc bộ | Mùa giải | J. League | Cúp Hoàng đế Nhật Bản | J. League Cup | Châu lục | Tổng | |||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Số trận | Bàn thắng | Số trận | Bàn thắng | Số trận | Bàn thắng | Số trận | Bàn thắng | Số trận | Bàn thắng | ||
Júbilo Iwata | 2003 | 12 | 0 | 4 | 2 | 5 | 1 | – | 21 | 3 | |
2004 | 20 | 1 | 1 | 0 | 6 | 1 | 5 | 2 | 32 | 4 | |
2005 | 18 | 2 | 3 | 1 | 1 | 0 | 3 | 0 | 25 | 3 | |
2006 | 16 | 3 | 0 | 0 | 8 | 1 | – | 24 | 4 | ||
2007 | 30 | 8 | 2 | 1 | 4 | 0 | – | 36 | 9 | ||
2008 | 15 | 2 | 2 | 0 | 6 | 0 | – | 23 | 2 | ||
2009 | 19 | 3 | 3 | 0 | 4 | 0 | – | 26 | 3 | ||
2010 | 33 | 3 | 2 | 0 | 9 | 2 | – | 44 | 5 | ||
Avispa Fukuoka | 2011 | 27 | 3 | 2 | 0 | 1 | 0 | – | 30 | 3 | |
2012 | 37 | 6 | 1 | 0 | – | – | 38 | 6 | |||
Albirex Niigata | 2013 | 34 | 4 | 0 | 0 | 4 | 0 | – | 38 | 4 | |
2014 | 23 | 3 | 2 | 1 | 3 | 0 | – | 28 | 4 | ||
2015 | 26 | 1 | 1 | 0 | 6 | 0 | – | 33 | 1 | ||
2016 | 18 | 2 | 2 | 1 | 4 | 0 | – | 24 | 3 | ||
Tổng cộng sự nghiệp | 328 | 41 | 25 | 6 | 61 | 5 | 8 | 2 | 422 | 54 |
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ Albirex Niigata website. 7 tháng 1 năm 2013
- ^ Nippon Sports Kikaku Publishing inc./日本スポーツ企画出版社, "2017 J1&J2&J3選手名鑑 (NSK MOOK)", 8 tháng 2 năm 2017, Nhật Bản, ISBN 978-4905411420 (p. 122 out of 289)
- ^ “Stats Centre: Naruoka Sho Facts”. Guardian.co.uk. Bản gốc lưu trữ ngày 27 tháng 9 năm 2012. Truy cập ngày 4 tháng 12 năm 2009.
Liên kết ngoài
[sửa | sửa mã nguồn]- Profile at Albirex Niigata Lưu trữ 2017-10-29 tại Wayback Machine
- Naruoka Sho – Thành tích thi đấu FIFA
- Naruoka Sho tại J.League (tiếng Nhật)
Thể loại:
- Sinh năm 1984
- Nhân vật còn sống
- Cầu thủ bóng đá nam Nhật Bản
- Cầu thủ đội tuyển bóng đá trẻ quốc gia Nhật Bản
- Cầu thủ bóng đá J1 League
- Cầu thủ bóng đá J2 League
- Cầu thủ bóng đá J3 League
- Cầu thủ bóng đá Júbilo Iwata
- Cầu thủ bóng đá Avispa Fukuoka
- Cầu thủ bóng đá Albirex Niigata
- Cầu thủ bóng đá SC Sagamihara
- Tiền vệ bóng đá
- Cầu thủ bóng đá Fujieda MYFC